Chiến lược ra mắt VNPay Contract tập trung vào xây dựng thương hiệu top 5 trong lĩnh vực hợp đồng điện tử, tăng cường trải nghiệm khách hàng, và phủ sóng truyền thông trên đa nền tảng để đạt doanh số 20 tỷ.
Giới thiệu
✪ Dự án: Chiến lược ra mắt thương hiệu mới
✪ Thương hiệu: VNPay
✪ Lĩnh vực: Công nghệ
✪ Thời gian triển khai: 6 tháng
Bối cảnh
Thương hiệu VNPay là Fintech hàng đầu trong lĩnh vực thanh toán điện tử. Với lĩnh vực kinh doanh cốt lõi Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ Thông tin – Viễn thông, VNPAY cung cấp dịch vụ và giải pháp thanh toán tới hàng nghìn doanh nghiệp trong nước và quốc tế
– Với mong muốn xây dựng hệ sinh thái dịch vụ đa dạng về sản phẩm, tiện ích, mang tới những trải nghiệm dịch vụ ưu việt phục vụ khách hàng và đối tác. VNPay đã không ngừng nghiên cứu và phát triển các sản phẩm/ dịch vụ để mang đến giải pháp tối ưu hóa, tiện lợi cho quy trình của các doanh nghiệp.
Sau quá trình nghiên cứu, VNPay đã cho ra đời giải pháp hợp đồng điện tử VNPay Contract: Tiện lợi, an toàn, bảo mật, dễ sử dụng. Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.
Đồng hành cùng VNPay, SEFA Media đã nghiên cứu và đưa ra Chiến lược ra mắt và phát triển sản phẩm mới giúp VNPay Contract thâm nhập thị trường giữa những đối thủ vô cùng mạnh và có chỗ đứng trên thị trường từ lâu.
Mục tiêu
Mục tiêu chung:
- Ra mắt thành công sản phẩm/ dịch vụ VNPay Contract
- Gia tăng nhận diện thương hiệu và gia tăng thị phần. Trở thành thương hiệu trong top 5 về Hợp đồng điện tử
- Trong năm 2024, mục tiêu doanh số của sản phẩm VNPay Contract đạt 20 tỷ
Phân tích Thương hiệu
Nghiên cứu Đối thủ cạnh tranh
FPT.eContract
- Product: Dịch vụ Hợp đồng điện tử
- Place
+ Văn phòng: Tầng 22, toà nhà Keangnam Landmark 72, E6 Phạm Hùng, Nam Từ Liêm, Hà Nội
+ Online: Facebook, Youtube, Website, Mobile App
- Price: Cung cấp dịch vụ Hợp đồng theo gói Combo
+ LITE: miễn phí. Tài liệu hợp đồng từ 50 – 5000 tài liệu: 1.100.000 đ – 50.000.000 đ
- Promotion: Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, chủ yếu là tặng dùng thử nhằm tăng tỷ lệ tiếp cận, trải nghiệm đến khách hàng
+ Thường tổ chức các Webinar, nhằm truyền tải lợi ích của công nghệ số và tiếp cận được nhóm khách hàng doanh nghiệp
- Communication
+ Fanpage Facebook: tối ưu tốt, chuyên nghiệp về thông tin và giao diện. Tuyến nội dung đa dạng tuy nhiên tương tác không tốt.
+ Website: đã hoàn thiện về chức năng website. Cung cấp đầy đủ thông tin sản phẩm và báo giá công khai. Tuyến blog cung cấp kiến thức, khuyến mãi và các sự kiện
+ Mobile app: App còn lỗi nhiều, chưa tương thích được nhiều thiết bị. Còn trong quá trình cập nhật và chỉnh sửa
- Strengths
+ Truyền thông tốt, thông qua thương hiệu FPT đã có tên tuổi
+ Đa dạng điểm chạm, nhiều chương trình khuyến mãi để thu hút đối tượng khách hàng mới
- Weaknesses
+ Các kênh chưa được đầu tư chỉnh chu về nội dung
+ Trải nghiệm người dùng còn chưa tốt
+ Mới được ra mắt vào tháng 05/2023, trong thị trường đã có nhiều đối thủ
Viettel vContract
- Sản phẩm: Dịch vụ Hợp đồng điện tử
- Place:
+ Trụ sở: Số 1 Giang Văn Minh, P Kim Mã, Q Ba Đình.
+ Online: Website, Mobile App
- Price: Cung cấp theo giá Combo tài liệu:
20 – 5000 tài liệu: 1.440.000đ – 38.500.000 đ
- Promotion: Các khuyến mãi chủ yếu dành cho Mobile App, cố định cho tất cả người dùng. Không cập nhật khuyến mãi theo thời điểm
- Communication
+ Website: giao diện đẹp nhưng chưa tối ưu tính năng, sitemaps và trải nghiệm người dùng. Phí dịch vụ liên kết sang web chính viettel.vn, khiến tốc độ chậm
+ Mobile app: Trải nghiệm người dùng chưa tốt, rating đánh giá không cao
- Strengths
+ Truyền thông qua Google tốt
+ Tận dụng các tệp khách hàng có sẵn của Viettel
+ Giá gói combo nhiều hợp đồng ở mức rẻ so với thị trường
- Weaknesses
+ Ít điểm chạm truyền thông đến khách hàng, khó tiếp cận khách hàng mới.
+ Chưa tối ưu được trải nghiệm người dùng
Nguồn tăng trưởng
Khách hàng B2B
Doanh nghiệp lớn |
Khách hàng B2B
Doanh nghiệp SME |
Khách hàng B2C
Khách hàng lẻ |
|
Đặc điểm | KH Doanh nghiệp sử dụng hệ thống máy chủ riêng để kiểm soát tài liệu.
Số lượng user lớn, phân chia nhiều chi nhánh. |
KH Doanh nghiệp vừa và nhỏ với số lượng user trong hệ thống lớn hơn 5 user | KH lẻ với số lượng 1-2 user |
Gender (Giới tính) | Nam, Nữ | ||
Place to live (Địa điểm sinh sống) | Chủ yếu ở các thành phố lớn
Tập trung vào các doanh nghiệp dịch vụ, tài chính, ngân hàng |
Toàn quốc
Các thành phố, các khu công nghiệp |
Toàn quốc |
Age (Độ tuổi) | Người quyết định mua hàng: 35 – 50 tuổi | Người quyết định mua hàng: 25 – 35 | |
Income range | Các doanh nghiệp lớn, họ sẵn sàng chi trả cho dịch vụ nếu thấy được tầm quan trọng và cần thiết của dịch vụ. | Các doanh nghiệp SME còn chưa quá sẵn sàng chi trả cho Hợp đồng điện tử do chưa thấy được nhu cầu. | Vì nhu cầu không cần nhiều nên mức chi trả cho dịch vụ cũng không nhiều. |
Consumer insight | Họ là các doanh nghiệp có quy mô lớn, phân chia theo nhiều chi nhánh, hệ thống.
Họ mong muốn sản phẩm, dịch vụ có thể custom made – máy chủ riêng, tự kiểm soát dữ liệu Ưu tiên sự bảo mật cao và có tính tiện lợi. |
Họ là các doanh nghiệp nhỏ hơn, chưa sử dụng dịch vụ Hợp đồng điện tử và chưa thấy được mức độ cần thiết của dịch vụ.
Các giấy tờ ngoài hợp đồng giao dịch chủ yếu là Văn bản nội bộ (các loại hợp đồng nội bộ: phiếu thu, chi; các bản công bố, ủy quyền được lưu hành trong nội bộ,…) |
Họ là các chủ doanh nghiệp nhỏ, chủ cửa hàng, người có quyết định về mặt giấy tờ,..
Họ không có nhiều văn bản. Chỉ cần lưu trữ hợp đồng ( hợp đồng mua bán, pháp lý công ty,..) Họ mong muốn sự tiện lợi qua Mobile app, dễ sử dụng và lưu trữ |
Why consumer purchase your product/ service
(Lý do khách hàng sử dụng sản phẩm/ dịch vụ của bạn) |
Cung cấp gói sản phẩm về hệ thống Hợp đồng điện tử theo mong muốn;
Ký và dễ dàng quản lý, trải nghiệm tốt; Đảm bảo minh bạch và bảo mật cao; Đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn pháp lý. |
Gói sản phẩm theo số lượng user và số lượng hợp đồng.
Bên cạnh trải nghiệm khách hàng tốt, còn bảo mật thông tin; Tiện lợi, nhanh chóng và tiết kiệm nguồn lực |
Có gói riêng về số lượng hợp đồng theo tháng/ năm, lưu trữ tiện.
Có Mobile app dễ dùng Giá cả hợp lý |
Expected Attitude
(Mô tả sự kỳ vọng của khách hàng đối với sản phẩm) |
Biết đến VNPAYCONTRACT là sản phẩm hợp đồng điện tử bảo mật cao, doanh nghiệp có thể tự xây dựng hệ thống, quản lý và điều phối dễ dàng. | Biết đến VNPAYCONTRACT là sản phẩm hợp đồng điện tử có tính năng và trải nghiệm tốt nhất thị trường | Biết đến VNPAYCONTRACT với đa dạng sản phẩm tùy theo nhu cầu, dễ dàng lưu trữ và sử dụng khi cần thiết. |
Expected Activities
(Mô tả hành vi thương hiệu kỳ vọng KH sẽ thực hiện) |
Trải nghiệm dùng Hợp đồng điện tử từ VNPay
Đăng ký và nhận tư vấn về hệ thống customize riêng cho doanh nghiệp |
Trải nghiệm tiện ích của Hợp đồng điện tử VNPAY
Sử dụng VNPAYCONTRACT theo các gói Hợp đồng số lượng lớn Truyền thông truyền miệng về sự tiện lợi của sản phẩm |
Đăng ký và sử dụng Mobile App của VNPAYCONTRACT
Sử dụng sản phẩm lâu dài Truyền thông truyền miệng về sự tiện lợi của sản phẩm |
SWOT
S | W |
– Lợi thế thương hiệu VNPay có độ nhận diện và số lượng khách hàng lớn. Có thể tận dụng truyền thông và tệp khách hàng sẵn có
– Product Portfolio: Các gói sản phẩm đa dạng, phù hợp với nhu cầu của nhiều nhóm khách hàng |
– Brand Positioning: Chưa có định vị thương hiệu, định vị hướng tới chưa rõ ràng
– Product Concept: Chưa có concept cụ thể – Price: chưa có chính sách giá cụ thể, mức giá dự kiến ở tầm trung bình |
O | T |
– Market: Thị trường hợp đồng điện tử còn chưa được nhiều doanh nghiệp quan tâm và sử dụng
– Brand Positioning: Xây dựng định vị thương hiệu trên thị trường, tạo sự khác biệt và ghi dấu ấn – Product Concept: Xây dựng VNPAYCONTRACT theo concept tính năng giúp khách hàng dễ hình dung – Customer Experience: Tăng trải nghiệm khách hàng vượt trội và tính bảo mật, pháp lý |
– Competitor: Sản phẩm đi sau so với thị trường, có nhiều đối thủ lớn với các chương trình xúc tiến nổi bật và thu hút các tệp khách lớn |
Chiến lược (Strategy) -> Brand Strategy, Marketing Strategy
Chiến lược Thương hiệu
Định vị Thương hiệu: Thương hiệu top 5 về Hợp đồng điện tử
Thuộc tính Thương hiệu
- Tiện lợi
- An toàn
- Bảo mật
- Dễ sử dụng
Chiến lược Marketing
Product: đưa thêm các gói định giá theo thời gian sử dụng hợp đồng điện tử như: theo tháng, theo năm,…
Xây dựng concept cho VNPAYCONTRACT dựa trên tính năng của dịch vụ + lợi ích mà dịch vụ mang lại
- Tính năng: số hoá quy trình hợp đồng
- Lợi ích: chứng thực hợp đồng nhanh chóng, hiệu quả
Place: Tạo website riêng cho VNPAYCONTRACT. Website sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm, dịch vụ, giá cả, và các chương trình khuyến mãi. Website cũng có thể được sử dụng để thực hiện các giao dịch ký hợp đồng điện tử.
Promotion: phủ sóng truyền thông trên mọi nền tảng: từ marketing trực tiếp tới marketing gián tiếp
- Trực tiếp: TVC, Social (Facebook, Zalo, Instagram), quảng cáo trên web và app của VNPAY, tài trợ, KOLs/Celebs
- Gián tiếp: OOH, Social, SEO, Email Marketing
→ VNPAYCONTRACT nên tập trung vào các kênh tiếp cận được tối đa các khách hàng B2B: email marketing hay SEO web, event (talkshow/webinar/…)
Chiến dịch
GĐ 1: Base
– Xây dựng chiến lược marketing tổng thể trong năm 2024.
– Xây dựng nền tảng sản phẩm cốt lõi.
(Câu chuyện sản phẩm, nhận diện sản phẩm, xây dựng định vị…)
GĐ 2: Launching
– Nghiên cứu insight khách hàng, thu hút khách hàng tương tác với sản phẩm;
– Triển khai tiếp cận qua các điểm chạm thương hiệu với các cá nhân, doanh nghiệp;
– Tạo dựng niềm tin về chất lượng sản phẩm và uy tín của thương hiệu;
– Tiếp cận đến nhóm khách hàng đã có sẵn của VNPay.
GĐ 3: Consideration & Conversion
– Đẩy mạnh các hoạt động truyền thông và tiếp cận đến khách hàng mục tiêu;
– Triển khai các hoạt động tác động chuyển đổi;
– Xây dựng tuyến nội dung dành cho khách hàng về thương hiệu và sản phẩm theo các lăng kính nội dung.
GĐ 4: Amplify
– Duy trì điểm chạm và truyền thông sản phẩm;
– Đánh giá và tối ưu hoạt động tác động chuyển đổi;
– Lan tỏa và nâng cao niềm yêu thích với sản phẩm thương hiệu;
– Khách hàng giới thiệu sản phẩm dịch vụ tới bạn bè, người thân, đối tác;
– Phát triển tệp khách hàng từ hành trình trải nghiệm với thương hiệu.